Trên Trái Đất, thời gian biến đổi dần dần từ Đông sang Tây. Tại một thời điểm xác định, có vùng đang là buổi sáng, có vùng khác lại đang là buổi tối. Một múi giờ là một vùng trên Trái Đất mà người ta quy ước sử dụng cùng một thời gian tiêu chuẩn, thông thường được nói đến như là giờ địa phương. Về lý thuyết, các đồng hồ tại vùng này luôn chỉ cùng một thời gian.
Có thể dùng 24 đường kinh tuyến chia bề mặt Trái Đất ra làm 24 phần bằng nhau, giúp cho chênh lệch giờ giữa các múi giờ là 1 giờ, một con số thuận tiện. Tuy nhiên, việc phân chia trên chỉ là cơ sở chung; các múi giờ cụ thể được xây dựng dựa trên các thỏa ước địa phương, có yếu tố quan trọng của việc thống nhất lãnh thổ quốc gia. Do vậy trên bản đồ thế giới, có thể thấy rất nhiều ngoại lệ, và chênh lệch giờ giữa một số múi giờ có thể không bằng 1 giờ.
Các trang web thông tin về TIMEZONES:
www.worldtimezone.com
www.timeanddate.com
TIMEZONES - - - - - - - - - - - - - - - - - GMT Offsets
Offsets Eastward from GMT (+)
Offsets Westward from GMT (-)
AST - Atlantic Standard Time -4:00
AT #NAME? -2:00
AHD - Alaska-Hawaii Daylight :::
AHS - Alaska-Hawaii Standard -10:00
BLT - Baghdad Local Time +3:00
BST - British Summer Time :::
CAT - Central Alaska Time -10:00
CCT - China Coast Time +8:00
CDT - Central Daylight Time :::
CET - Central European Time +1:00
CLT - Cairo Local Time +2:00
CST - Central Standard Time -6:00
EAD - East Australian Daylight :::
EAS - East Australian Standard +10:00
EDT - Eastern Daylight Time :::
EET - Eastern European Time +1:00
EMT - Eastern Mediterranean +2:00
EST - Eastern Standard Time -5:00
GMT - Greenwich Mean Time +0:00
HST - Hawaii Standard Time -10:00
JST - Japanese Standard Time +9:00
MDT - Mountain Daylight Time :::
MET - Middle European Time +1:00
MST - Mountain Standard Time -7:00
MTS - Moscow Time Standard +3:00
MTD - Moscow Time Daylight :::
NT #NAME? -11:00
NZT - New Zealand Time +12:00
PDT - Pacific Daylight Time :::
PST - Pacific Standard Time -8:00
PST - Pakistan Standard Time +5:00
WAS - West Australian Standard +7:00
WAT - West African Time -1:00
WED - Western Europe Daylight :::
WES - Western Europe Standard +0:00
YDT - Yukon Daylight Time :::
YST - Yukon Standard Time -9:00
IDLE - International Date Line East +12:00
IDLW - International Date Line West -12:00
No comments:
Post a Comment